BÁO GIÁ PHUN PU FOAM CÁCH NHIỆT CẬP NHẬT NĂM 2022
Phun PU Foam cách nhiệt là giải pháp thi công được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng ngày nay. Giải pháp không chỉ đạt hiệu quả cách nhiệt tốt nhất mà còn khả năng cách âm, chống cháy lan vượt trội hơn hẳn so với những biện pháp lắp đặt tấm truyền thuyết. Bài viết này sẽ chia sẻ cụ thể những ưu điểm, ứng dụng và báo giá phun PU Foam cách nhiệt được cập nhật năm 2022.
Phun PU Foam cách nhiệt là gì?
PU Foam là hợp chất hữu cơ cao phân tử gồm 2 thành phần chủ yếu: Polyols và isocyanate, cùng một số chất xúc tác được phối trộn bằng thiết bị chuyên dụng. Cho ra sản phẩm có dạng bọt xốp siêu nhẹ, không mùi, không vị, màu trắng ngà.
Foam PU được tạo ra bởi sự liên kết siêu vững chắc, chống bào mòn, lấp đầy tất cả các kẽ hở từ các vị trí nhỏ nhất mà các vật liệu khác không làm được.
Lớp bọt xốp PU Foam sẽ được phun lên trên bề mặt ở dạng lỏng, sau đó vài giây, nó sẽ nở đều đến độ dày theo như bản thiết kế và nhanh chóng đông kết thành dạng bọt cứng.
Điều này đồng nghĩa là lớp PU Foam sẽ tạo thành một màng liên tục, lấp đầy các khoảng trống, loại bỏ các khe kẽ. Sản phẩm sẽ là một lớp cách nhiệt liên tục không mối nối, không khe nhiệt, mang lại hiệu quả cách nhiệt hoàn hảo. Đây là một ưu điểm vượt trội hơn so với việc sử dụng tấm cách nhiệt thông thường
PU Foam cách nhiệt có những ưu điểm gì?
GIải pháp phun PU Foam đã được ứng dụng khá phổ biến ở các nước Châu Âu như Anh, Mỹ, Úc và các nước phát triển như Nhật Bản, Hàn Quốc trong các công trình xây dựng.
Hiệu quả cách nhiệt sẽ được đánh giá và đo lường theo hệ số dẫn nhiệt và bọt xốp PU Foam đã được kiểm định với hệ số dẫn nhiệt cực thấp, chỉ 0.018 [W/(m.k)]. Ví dụ cụ thể khi so sánh bọt xốp PU Foam với Rockwool thì để đạt được hệ số dẫn nhiệt tương đương với PU Foam, độ dày của Rockwool phải tăng lên gần gấp 3 lần.
Chính vì thế, PU Foam là lựa chọn số 1 để cách nhiệt cho những hạng mục công trình khó thi công và yêu cầu khắt khe về cách nhiệt. Cụ thể, PU Foam có những ưu điểm vượt trội đó là:
- Khả năng siêu cách nhiệt: PU Foam có hệ số dẫn nhiệt siêu thấp nhất trong các dòng vật liệu kể trên, khoảng 0.0182 W/m.K. Cách nhiệt gần như tuyệt đối, đảm bảo cho ngôi nhà giữ được không gian mát mẻ dù ngoài trời nắng nóng cực điểm.
- Thi công nhanh gọn: Thời gian thi công nhanh, không làm ảnh hưởng nhiều đến cuộc sống trong gia đình cũng như nhà hàng xóm.
- Bảo vệ tường nhà: Với giải pháp phun bọt xốp PU Foam, bức tường không cần khoan đục.
- An toàn và siêu bền: xốp cách nhiệt pu foam là sản phẩm trơ về mặt hóa học nên không gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người, không gây hại môi trường, không lo mối mọt.
- Tuổi thọ cao: Giải pháp phun bọt xốp PU Foam tuổi thọ cao, đạt > 30 năm.
- Khả năng chống cháy: Pu foam có khả năng chống cháy cao, bảo vệ căn nhà khỏi những mối nguy cơ cháy nổ xung quanh.
- Khả năng chống thấm tốt: Với cấu trúc tế bào ô kín của loại vật liệu này, pu foam có khả năng chống thấm cho tường, trần, mái nhà một cách hoàn hảo.
Phun PU Foam cách nhiệt được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
Với những đặc điểm kể trên, PU Foam được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, tuy nhiên sử dụng chủ yếu vẫn là trong ngành xây dựng. Cụ thể, Phun PU Foam cách nhiệt được thi công trong các hạng mục:
- Phun PU Foam cách nhiệt, bảo ôn kho lạnh, khoang hầm tàu thuyền
- Cách nhiệt tường, mái bê tông cho nhà ở dân dụng
- Cách nhiệt mái tôn kho xưởng
- Cách nhiệt, cách âm cho trường học, quán karaoke, quán bar
- ….
Báo giá dịch thi công Foam PU cách nhiệt
Đơn giá thi công Foam PU cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Độ dày mỏng, diện tích cần phun, mặt bằng thi công, vị trí địa lý công trình, giá thành nguyên liệu từng thời điểm….. Do đó, về cơ bản đơn giá sẽ dao động như sau:
- Độ dày trung bình 20mm giá khoảng: 175.000 – 235.000 vnđ/m2.
- Độ dày trung bình 30mm giá khoảng: 235.000 – 285.000 vnđ/m2.
- Độ dày trung bình 40mm giá khoảng: 285.000 – 325.000 vnđ/m2.
- Độ dày trung bình 50mm giá khoảng: 325.000 – 420.000 vnđ/m2.
⇒ Để đảm bảo chất lượng hiệu quả nhất, cũng như báo giá tốt nhất, Polyme Ngọc Diệp cần khảo sát trước bề mặt thi công để xác định thời điểm thi công phù hợp. Tính toán định mức phun Foam Pu tùy theo độ dày và diện tích phun.